NHỮNG TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH CƠ KHÍ NHẤT ĐỊNH PHẢI HỌC THUỘC
Cơ khí chế tạo là ngành thu hút nhiều người lao động đến với Nhật Bản nhất. Tuy nhiên nhiều người chưa nắm rõ những từ vựng chuyên ngành cơ khí tiếng Nhật, tạo ra nhiều khó khăn trong quá trình làm việc. Những từ vựng được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong công việc cơ khí ở Nhật Bản.
1. Tầm quan trọng của học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí
Khi bước vào một môi trường làm việc ở nước ngoài, bạn sẽ gặp phải rất nhiều khó khăn, trong đó có vấn đề ngôn ngữ. Đặc biệt các từ ngữ chuyên ngành luôn gây ra nhiều vấn đề trong lúc làm việc, thậm chí nếu không nắm rõ được những từ vựng này bạn sẽ không thể hoàn thành được công việc của mình. Đối với ngành cơ khí ở Nhật Bản, những người lao động nước ngoài không chỉ cần trình độ chuyên môn cao mà còn phải hiểu hết những thuật ngữ cơ bản để có thể làm việc một cách tốt nhất.
Để chuẩn bị cho công việc của mình, bạn có thể tham khảo những file tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí PDF bởi điều này đưa đến rất nhiều lợi thế trong công việc tương lai của bạn:
- Nắm rõ các từ vựng tiếng Nhật trong lĩnh vực cơ khí giúp bạn nhanh chóng làm quen với môi trường làm việc ở Nhật và dễ dàng hơn trong công việc. Từ đó bạn có thể xử lý các công việc một cách tốt và hiệu quả nhất.
- Hiểu biết về thuật ngữ chuyên ngành giúp bạn học tập và thu thập kiến thức nhanh chóng hơn, trình độ làm việc cũng tăng lên và cơ hội thăng tiến trong công việc là rất cao.
- Sự thông thao ngôn ngữ sẽ mở rộng các mối quan hệ với các đồng nghiệp cũng như với quản lý. Nó không chỉ tăng thêm sự gắn kết trong công việc mà còn giúp ích rất nhiều cho con đường tương lai của bạn.
Cơ khí trong tiếng Nhật là gì? Những từ nào thường được sử dụng khi làm việc trong ngành này? Hãy cùng khám phá dưới đây.
STT | Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 機械 | Cơ khí |
2 | 械業界 | Ngành cơ khí |
3 | マイナスドライバー | Tua vít 2 cạnh |
4 | プラスドライバー | Tua vít 4 cạnh |
5 | ボックスドライバー | Tua vít đầu chụp |
6 | ニッパ | Kìm cắt |
7 | ペンチ | Kìm điện |
8 | ラジオペンチ | Kìm mỏ nhọn |
9 | モンキハンマ | Mỏ lết |
10 | スパナー | Cờ lê |
11 | だがね | Cái đục |
12 | バール | Xà beng |
13 | ハンマー | Búa |
14 | てんけんハンマー | Búa kiểm tra |
15 | リッチハンマー | Búa nhựa |
16 | コンパス | Compa |
17 | ねじ | Vít |
18 | ボルト | Bu – lông |
19 | ローレット | Chốt khóa |
20 | ブレーカ | Aptomat |
21 | ヒューズ | Cầu chì |
22 | リレー | Rơ le |
23 | サーマル | Rơ le nhiệt |
24 | ソケット | Đế rơ le |
25 | メーター | Ampe kế |
26 | リベック | Súng bắn đinh |
27 | ジグソー | Cưa tay |
28 | ポンチ | Vạch dấu |
29 | かなきりバサミ | Kéo cắt kim loại |
30 | かなきりのこ | Cưa cắt kim loại |
31 | スケール | Thước dây |
32 | ぶんどき | Thước đo độ |
33 | ノギス | Thước cặp |
34 | まんりき | Mỏ cặp |
35 | ピット | Pít -tông |
36 | りょうぐちスパナー | Cờ lê hai đầu |
37 | でんせん | Đèn báo nguồn |
38 | ていばん | Mặt đáy |
39 | そくばん | Mặt cạnh |
40 | てんばん | Nóc |
41 | でんきはんたごで | Máy hàn điện |
42 | エアサンダー | Máy mài |
43 | ジグソー | Máy cắt |
44 | ジェットタガネ | Máy đánh xỉ |
45 | すいじゅんき | Máy đo mặt phẳng bằng nước |
46 | けんまき | Máy mài đầu kim |
47 | あつえんき | Máy cán |
48 | あつさくき | Máy ép |
49 | くうきあっしゅ | Máy nén khí |
50 | せんばんき | Máy tiện |
51 | へんあつき | Máy biến áp |
52 | ベンダ | Máy uốn |
53 | でんこうあつ | Điện cao áp |
54 | でんあつ | Điện áp |
55 | エレクトリック | Dòng điện |
56 | センサ | Cảm biến |
57 | ハウジング | Ổ cắm điện |
3. Tài liệu từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí hay
Để việc học tiếng Nhật của bạn dễ dàng và hiệu quả hơn, đặc biệt đối với từ vựng chuyên ngành cơ khí tiếng Nhật, các tài liệu hỗ trợ là cực kì cần thiết. Những đầu sách về từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí sau sẽ đưa đến nguồn kiến thức vô cùng hữu ích cho những người muốn cải thiện khả năng ngôn ngữ của mình.
3.1. Bộ từ điển tiếng Nhật ngành Cơ khí bằng tranh (絵とき機械用語事典)
Đây là bộ từ điển ngành cơ khí được thể hiện bằng tranh vẽ trực quan, giúp người học dễ dàng hơn trong việc hiểu và ghi nhớ từ vựng. Bộ từ điển bao gồm 6 quyển với 6 chủ đề: 作業編 (Công việc); 切削加工編 (Máy cắt); 工作機械編 (Máy cơ khí); 設計編 (Dụng cụ thiết kế); 機械要素編 (Phụ kiện quan trọng); 機械保全編 (Bảo quản máy)
3.2. Từ điển từ chuyên dụng ngành Cơ khí (見やすくかんたんカナ引き機械用語辞典)
Cuốn từ điển này Bao gồm các từ ngữ chuyên ngành về vật liệu máy móc, động lực vật liệu, các yếu tố máy móc, đúc, ép, cán, máy hàn như hàn, máy công cụ, máy móc chất lỏng và động cơ nhiệt,… hay xuất hiện trên báo chí, truyền hình.
3.3. Đại từ điển về chuyên ngành cơ khí (機械用語大辞典)
Đây là từ điển bao gồm tất cả các từ ngữ cơ bản nhất khi trở thành kỹ sư cơ khí. Bởi vậy nếu bạn đang muốn theo đuổi con đường này, cuốn đại từ điển này là một tài liệu không thể thiếu.
Nếu bạn chăm chỉ và trau dồi khả năng từ vựng tiếng Nhật, đặc biệt trong lĩnh vực của mình, công việc của bạn sẽ dễ dàng và hiệu quả hơn. Những chia sẻ về các từ vựng chuyên ngành cơ khí tiếng Nhật trên đã giúp bạn biết các thuật ngữ thuộc lĩnh vực này và có được những kiến thức bổ ích cho bản thân.